Could you pass me the remote control? Bạn có thể chuyển cho tôi điều khiển từ xa được không? remote: từ xa control: điều khiển pass me: chuyển cho tôi, đưa cho tôi pass the exam: đậu / đỗ / ...
1. Hội thoại (Conversation)Tình huống (Situation): Andrew không có lịch hẹn và cần gặp bác sĩ gấp (Andrew does not have an appointment and needs to see the doctor urgently) Andrew: Khụ,...
1. Hội thoại (conversation) Bác sĩ: Xin chào (hi), có vấn đề gì thế (what’s wrong)? Jane: Tôi cảm thấy không khỏe (I feel unwell) và liên tục nôn mửa (and keep vomiting all the ti...
Bạn nghĩ đến điều gì khi nghe từ "bác sĩ"?: What comes to mind when you hear the word ‘doctor’?Tôi nghĩ đến dụng cụ khám bệnh, tới áo bác sĩ...: I think of medical instruments, of white l...
1. Making a complaint: Phàn nàn Tôi rất tiếc phải nói điều này nhưng: I’m sorry to say this but…Tôi rất tiếc phải nói điều này nhưng nhân viên của bạn tệ quá: ... but your employee are...
Bạn nghĩ gì khi nghe từ "phàn nàn"?What springs to mind when you hear the word "complain"? Bạn có phải là người hay phàn nàn không?Are you a complainer? Bạn thường phàn nàn với ai...
Kê khai thuế: tax declaration Người lập hóa đơn: invoicing person GTGT = giá trị gia tăng: VAT (Value Added Tax) Đối với hàng hoá / dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT: For goods...
Từ vựng Hóa đơn bán hàng: sale receipt Hóa đơn bán lẻ: retail invoice Hóa đơn đỏ: red invoice Hóa đơn giá trị gia tăng: VAT (Value Added Tax) invoice Người bán hàng: saleperson Khách hàng...
đi du lịch, đi phượt: to travel đi du lịch vòng quanh đất nước: to travel around the country phượt xuyên Việt, đi du lịch xuyên Việt: to travel around Vietnam tôi thích đi du lịch vòng quanh...
Vợ: Mười năm cùng em là gì với anh? Chồng: như một giây thôi Vợ: 1000$ là gì với em? Chồng: như một đồng tiền thôi Vợ: Ok, vậy cho em một đồng tiền đi Chồng: Đợi một giây ...
1. Từ vựng - Vocabulary- mùa đông: winter (n)- đèn cầy, cây nến, ngọn nến: candle (n)- tuyết: snow (n)- người tuyết: snowman (n)- bao, túi: sack (n)- thiệp, tấm thiệp: card (n)- cây thông...
1. Từ vựng - Vocabulary Cây thông Noel: Christmas tree Ăn mừng: to celebrate Bắt trọn khoảnh khắc: to capture the moment Lễ hội truyền thống: Traditional holiday Đồ vật trang trí: Ornamen...
1. Các cụm từ để nói chuyện trên điện thoại - Phrases for talking on the phone Tôi / anh có thể làm / giúp gì cho bạn / em? What can I do for you? Tôi có thể làm gì để bạn hài lòng? What ...
2. Describe machine problems (Mô tả vấn đề của máy móc) Bạn có biết máy in bị lỗi gì không?: Do you know what's wrong with the printer? Chúng tôi sẽ gọi cho ai để báo cáo sự cố về máy in? W...
1. Xe hơi vào tận nhà Xe hơi = car Nhà = house 2. Tận sometimes its mean "last" = ngày tận cùng = ngày cuối cùng = the last day tận nhà = at your house: tôi tới tận nhà an...
1. Describe things- A4 paper: giấy A4 / tờ giấy A4- document: hồ sơ / tài liệu - desk: bàn làm việc- files: túi đựng hồ sơ (túi đựng tài liệu)- printer: máy in; color printer: máy in màu-...
1. Hỏi về vài dịch vụ ở cửa hàng sửa xe máy? Ask about some service in motorbike repair shop- Bạn có thể thay lốp xe? Could you change the tyre? - Bạn có thể thay / thay thế nó? Cou...
1. Ngủ dậy / thức dậy: wake up- Tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng: I woke up at 5am- Tôi đã ngủ rất ngon: I slept well2. Đánh răng: brush your teeth- Sau đó, tôi vào nhà vệ sinh để đánh răng: then...
1. Gọi món (To order) - Món = món ăn: food- Cho tôi + food / drinks (give me...)- Cho tôi một cơm gà: give me a chicken rice / I would like a chicken rice- Cho tôi một cà phê sữa đá: I wou...
There are some ways to say "hello" in Vietnamese:Xin chào: helloChào: hiChào bạn / anh / chị / em / someone's name: hello NgaOr sometimes we just say: Sao rồi, ổn không? How it's going? Is...
There are many ways to say hello but how can we actually say goodbye?
Chào! Ever since I was young I’ve been interested in Vietnam. It seems very different from all the other SE asian countries and the language also stands out a lot. So here I am starting out to s...
Hi guys!So im having trouble finding how to properly translate this sentence. Google translate just gives me a very literal translation that doesnt have the same meaning.. any ideas?Thanks!
Literally i suppose the first part translates to something like "Fish dont eat salted fish"? Then for the second part, i have absolutely no idea what it could mean..
Hi! I have been studying Vietnamese for a couple of months now and am looking for some fairly simple books in Vietnamese. Preferably with pictures so that its easy to understand the contex...
Everything you need to know about the Vietnamese language and how to study it. Discuss, ask questions and get answers.