Meaning of "TẬN" in Vietnamese
1. Xe hơi vào tận nhà
-
Xe hơi = car
Nhà = house
2. Tận
-
sometimes its mean "last" = ngày tận cùng = ngày cuối cùng = the last day
tận nhà = at your house: tôi tới tận nhà anh = I come to your house
giao hàng tận nơi = delivery at your place
3. Some words with "tận":
-
tận cùng: terminal / last
+ yêu nhau tới tận cùng: love each other to the last day of our life
+ theo đuổi ai đó tới tận cùng: chasing someone to the end
+ theo đuổi giấc mơ tới tận cùng: pursue your dreams to the end
+ theo đuổi giấc mơ tới tận cùng: pursue your dreams to the end
-
tận tâm, tận tình, tận lực: wholeheartedly
+ cô ấy làm việc rất tận tâm: she works very wholeheartedly
+ anh ấy làm việc tận lực: he works wholeheartedly
-
tận thế:
+ ngày tận thế: the last day / Doomsday
+ ngày tận thế của Trái Đất: the last day of the Earth
Posted almost 3 years ago
Replies
0 repliesNo replies yet. Be the first to respond!