How to talk about TAX in Vietnamese
  • Kê khai thuế: tax declaration
  • Người lập hóa đơn: invoicing person
  • GTGT = giá trị gia tăng: VAT (Value Added Tax)
  • Đối với hàng hoá / dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT: For goods / services which are not subject to or exempt from VAT
  • Đối tượng: subject
  • Thuế suất: tax rate
  • Không chịu thuế = miễn thuế (v): exempt
  • Đối tượng được miễn thuế: subjects that we dont have to pay tax
  • Không là đối tượng phải trả thuế: not subject to VAT
  • Sự miễn thuế = miễn thuế: tax exemption
  • Mã số thuế: tax identification number
  • Những đối tượng nào phải chịu thuế giá trị gia tăng? Who is subject to VAT?
  • Đối tượng nào không phải chịu thuế giá trị gia tăng? Who is not subject to VAT?
  • Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng được quy định như thế nào? How is the VAT rate regulated?
  • Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ như thế nào? How is value added tax deductible?
  • Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu được quy định ra sao? How is value added tax on imported goods?
  • Bản chất của thuế giá trị gia tăng là gì? What is the nature of value added tax?
  • Tại sao phải nộp thuế giá trị gia tăng? Why must pay tax value added?
    • nộp thuế = pay tax
    • nộp = nộp tiền
    • nộp tiền vào Ngân hàng: make a deposit to the bank
    • nộp tiền vào tài khoản: make a deposit to your bank account
  • Thuế gián thu: Indirect taxes. 
    • gián thu = thu gián tiếp
    • thu = thu tiền: collect money
    • gián tiếp = indirect
  • Thuế trị giá gia tăng: value added tax.
  • Thuế thu nhập doanh nghiệp: corporate income tax.
  • Thuế thu nhập cá nhân: personal income tax.
  • Thuế tiêu thụ đặc biệt: special consumption tax.
    • special: đặc biệt
  • Thuế tài nguyên: resource tax
  • Thuế sử dụng đất: Land use tax
  • Thuế xuất khẩu: Export tax
  • Thuế nhập khẩu: Import Tax
Thanh nga
Thanh Nga
Posted over 2 years ago
0 Replies
0 replies